Chọn tuổi xông nhà Tết Kỷ Hợi 2019

0
219

Người lý tưởng để xông nhà hợp về mệnh, thiên can – địa chi, hợp với năm Kỷ Hợi, tính tình vui vẻ, cuộc sống thuận hoà…

Xem thêm:

Khi chọn tuổi xông nhà, gia chủ thường tìm người hợp với mình theo thứ tự về mệnh theo ngũ hành, thiên can và địa chi. Người được chọn

xông đất cần có tính tình vui vẻ, dễ chịu, công việc làm ăn tốt, cuộc sống thuận hòa. Nếu tuổi người đó hợp với ngũ hành và can chi của năm Kỷ Hợi thì càng tốt.

Hợp mệnh theo ngũ hành của gia chủ

Bạn cần chọn người xông nhà có mệnh tương sinh với mệnh của gia chủ, theo bảng tra cứu sau:

Chọn tuổi xông nhà Tết Kỷ Hợi 2019
Bảng tra cứu theo Mệnh

Chọn tuổi xông nhà Tết Kỷ Hợi 2019 – 1
Hợp Can – Chi của gia chủ

Tuổi của vị khách xông đất cần hợp với tuổi của chủ nhà (về Thiên Can và Địa Chi), trong đó hợp về Thiên Can (còn gọi là Can) được cho là quan trọng hơn hợp về Địa Chi (còn gọi là Chi).

– Hợp Can – chọn người có Can hợp với Can của chủ nhà, tránh người có Can khắc với Can của gia chủ.

Chọn tuổi xông nhà Tết Kỷ Hợi 2019 – 2
– Hợp Chi – chọn người có Chi Tam hợp hoặc Chi Nhị hợp với Chi của chủ nhà.

Chọn tuổi xông nhà Tết Kỷ Hợi 2019 – 3
Hợp với năm Kỷ Hợi

Nếu gia chủ may mắn có nhiều lựa chọn cho việc xông đất thì có thể tiếp tục cân nhắc, tìm người hợp với Can (Kỷ), Chi (Hợi) và Mệnh theo ngũ hành (Mộc) của năm Kỷ Hợi. Cách chọn cũng tương tự như đã giải thích ở trên.

Chú giải:

Năm sinh của mỗi người được xắp xếp theo Can và Chi, ví dụ năm 2019 là Kỷ Hợi, trong đó Kỷ thuộc Can và Hợi thuộc Chi. Người ta phân biệt:

– 10 Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm và Quý.

– 12 Chi (12 con giáp): Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi.

Một số ví dụ về tuổi xông nhà tốt ứng với chủ nhà năm Kỷ Hợi theo cách tính trên:

– Tuổi chủ nhà Tân Mão (1951): Tuổi xông nhà tốt: Giáp Dần (1974); Tuổi xông nhà khá: Quý Hợi (1983), Kỷ Hợi (1936, 1996), Giáp Thân (1944, 2004).

– Tuổi chủ nhà Bính Thân (1956): Tuổi xông nhà tốt: Tân Dậu (1981), Mậu Thìn (1988), Quý Mùi (1943, 2003); Tuổi xông nhà khá: Kỷ Tỵ (1989), Quý Sửu (1973).

– Tuổi chủ nhà Canh Tý (1960): Tuổi xông nhà tốt: Kỷ Sửu (2009); Tuổi xông nhà khá: Ất Tỵ (1965), 1995 (Ất Hợi), 2008 (Mậu Tý).

– Tuổi chủ nhà Quý Mão (1963): Tuổi xông nhà tốt: Tân Mùi (1991), Mậu Dần (1998); Tuổi xông nhà khá: Mậu Tuất (1958), Tân Sửu (1961), Mậu Thân (1968).

– Tuổi chủ nhà Nhâm Tý (1972): Tuổi xông nhà tốt: Nhâm Thìn (1952), Giáp Dần (1974), Đinh Sửu (1997), Giáp Thân (1944, 2004). Tuổi xông nhà khá: Quý Tỵ (1953), Đinh Mùi (1967)…

– Tuổi chủ nhà Giáp Dần (1974): Tuổi xông nhà khá: Giáp Ngọ (1954), Kỷ Hợi (1959), Bính Ngọ (1966), Nhâm Tuất (1982), Quý Hợi (1983).

– Tuổi chủ nhà Bính Thìn (1976): Tuổi xông nhà tốt: Đinh Dậu (1957), Mậu Tý (1948, 2008), Tân Mùi (1991); Tuổi xông nhà khá: Canh Tý (1960), Kỷ Dậu (1969)…

– Tuổi chủ nhà Kỷ Mùi (1979): Tuổi xông nhà tốt: Tân Mão (1951), Nhâm Ngọ (2002); Tuổi xông nhà khá: Canh Dần (1950), Kỷ Hợi (1959), Kỷ Mão (1999), Quý Mùi (1943, 2003).

– Tuổi chủ nhà Ất Sửu (1985): Tuổi xông nhà tốt: Canh Tý (1960), Kỷ Dậu (1969), Mậu Dần (1998); Tuổi xông nhà khá: Mậu Thân (1968), Đinh Tỵ (1977), Canh Ngọ (1990), Đinh Hợi (1947, 2007)

– Tuổi chủ nhà Đinh Mão (1987): Tuổi xông nhà tốt: Giáp Tuất (1994), Mậu Tuất (1958); Tuổi xông nhà khá: Canh Dần (1950), Tân Mão (1951), Kỷ Hợi (1959), Nhâm Ngọ (2002).

– Tuổi chủ nhà Tân Mùi (1991): Tuổi xông nhà tốt: Bính Dần (1986), Bính Ngọ (1996); Tuổi xông nhà khá: Bính Thân (1956), Giáp Thìn (1964), Bính Thìn (1976), Mậu Ngọ (1978)…

Nguồn: ngoisao.net